Chương trình đào tạo
Đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Địa chất công trình nắm vững kiến thức lý thuyết chuyên sâu về Địa chất công trình, có trình độ cao về thực hành, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, có khả năng phát hiện và giải quyết những vấn đề khoa học kỹ thuật thuộc lĩnh vực Địa chất công trình – Địa kỹ thuật.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC
NGÀNH KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT (CHUYÊN NGÀNH ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH)
I. Những vấn đề chung
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật địa chất
Tên tiếng Anh: GEOLOGICAL ENGINEERING
Mã số: 60520501
Bộ môn chủ quản: Địa chất công trình
II. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Địa chất công trình nắm vững kiến thức lý thuyết chuyên sâu về Địa chất công trình, có trình độ cao về thực hành, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, có khả năng phát hiện và giải quyết những vấn đề khoa học kỹ thuật thuộc lĩnh vực Địa chất công trình – Địa kỹ thuật.
III. Chương trình đào tạo
- Khối lượng kiến thức và thời gian đào tạo:
Khối lượng kiến thức: 45 TC
Thời gian đào tạo: 1,5 năm
- Cấu trúc chương trình đào tạo
2.1. Nhóm các học phần bắt buộc: 22 TC
Bao gồm:
2.1.1. Các học phần chung: Triết học 3 TC
2.1.2. Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu: 19 TC
2.2. Nhóm học phần tự chọn: 15 TC
2.3. Luận văn thạc sĩ: 8 TC
IV. Khối lượng kiến thức
TT |
Mã số | Tên nhóm kiến thức và học phần | K.lượng (TC) |
Cán bộ giảng dạy |
I | Nhóm các học phần bắt buộc | 22 | ||
I.1 | Các học phần học chung | 3 | ||
1 | 7020101 | Triết học | 3 | BM Nguyên lý CN Mác-LN |
I.2 | Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu | 19 | ||
2 | 7010101 | Phương pháp số trong địa chất công trình – địa kỹ thuật | 3 | Bộ môn Toán |
3 | 7040501 | Lý thuyết cố kết, lưu biến và ổn định | 3 | PGS.TS Nguyễn Huy Phương
PGS.TS Tạ Đức Thịnh |
4 | 7100125 | Cơ học đá và khối đá | 3 | GS.TS Nguyễn Quang Phích |
5 | 7040502 | Lý thuyết chung và cơ sở phương pháp luận nghiên cứu địa chất công trình | 2 | GS.TSKH Phạm Văn Tỵ |
6 | 7040503 | Cơ sở toán cơ địa chất công trình và lý thuyết biến đổi tính chất của đất đá | 2 | PGS.TS Tạ Đức Thịnh
PGS.TS Nguyễn Huy Phương |
7 | 7040504 | Thí nghiệm địa kỹ thuật ngoài trời | 3 | PGS.TS. Lê Trọng Thắng |
8 | 7040507 | Kỹ thuật xử lý nền đất yếu và vật liệu địa kỹ thuật tổng hợp | 3 | PGS.TS Nguyễn Huy Phương
PGS.TS Tạ Đức Thịnh |
II | Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 15 TC) | 15 | ||
9 | 7040506 | Sự hình thành tính chất địa chất công trình của đất đặc biệt và các phương pháp cải tạo | 3 | PGS.TS Đỗ Minh Toàn |
10 | 7040508 | Phương pháp đánh giá chất lượng và gia cố khối đá | 3 | PGS.TS Lê Trọng Thắng
TS Bùi Trường Sơn |
11 | 7040509 | Sự cố công trình xây dựng và các giải pháp xử lý | 3 | PGS.TS Đoàn Thế Tường
PGS.TS Tạ Đức Thịnh |
12 | 7040510 | Nghiên cứu địa chất công trình trong vùng có điều kiện tự nhiên đặc biệt | 3 | TS Tô Xuân Vu
TS Nguyễn Viết Tình |
13 | 7040511 | Quá trình dịch chuyển đất đá trên các sườn dốc ở Việt Nam, phương pháp dự báo và phòng tránh | 3 | TS Nguyễn Viết Tình
PGS.TSKH Trần Mạnh Liểu |
14 | 7040512 | Phương pháp dự báo các quá trình xói lở, bồi lắng bờ biển | 3 | TS Đỗ Minh Đức
TS Nguyễn Viết Tình |
15 | 7040125 | Trầm tích đệ tứ, tân kiến tạo, chuyển động kiến tạo hiện đại Việt Nam | 3 | GS.TSKH Đặng Văn Bát |
16 | 7040513 | Đánh giá tác động môi trường | 3 | GS.TSKH Phạm Văn Tỵ |
17 | 7040514 | Ứng dụng công nghệ tin học giải các bài toán địa kỹ thuật | 3 | TS Trịnh Minh Thụ
TS Tô Xuân Vu |
18 | 7050325 | Công nghệ 3S | 3 | PGS.TS Nguyễn Trường Xuân |
19 | 7040614 | Địa chất thuỷ văn phục vụ xây dựng các công trình ngầm | 3 | PGS.TS Đoàn Văn Cánh
PGS.TS Phạm Quý Nhân |
20 | 7040515 | Hố móng sâu cho các nhà cao tầng | 3 | TS Trịnh Việt Cường
PGS.TS Tạ Đức Thịnh PGS.TS Nguyễn Huy Phương |
21 | 7040516 | Đất xây dựng ứng dụng | 3 | PGS.TS Lê Trọng Thắng |
22 | 7040517 | Cơ học đất ứng dụng | 3 | PGS.TS Lê Trọng Thắng |
23 | 7040518 | Quan trắc địa kỹ thuật | 2 | TS Bùi Trường Sơn
PGS.TS Lê Trọng Thắng |
III | 7040530 | Luận văn thạc sĩ | 8 | |
Tổng | 45 |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
TT |
Mã số | Tên nhóm kiến thức và học phần | K.lượng (TC) | Học kỳ | ||||
Tổng | LT | BT | TH |
TL |
||||
I | Nhóm các học phần bắt buộc | 22 | ||||||
1.1 | Các học phần học chung | 3 | ||||||
1 | 7020101 | Triết học | 3 | 1 | ||||
1.2 | Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu | 19 | ||||||
2 | 7010101 | Phương pháp số trong địa chất công trình – địa kỹ thuật | 3 | 1 | ||||
3 | 7040501 | Lý thuyết cố kết, lưu biến và ổn định | 3 | 1 | ||||
4 | 7100125 | Cơ học đá và khối đá | 3 | 1 | ||||
5 | 7040502 | Lý thuyết chung và cơ sở phương pháp luận nghiên cứu địa chất công trình | 2 | 1 | ||||
6 | 7040503 | Cơ sở toán cơ địa chất công trình và lý thuyết biến đổi tính chất của đất đá | 2 | 1 | ||||
7 | 7040504 | Thí nghiệm địa kỹ thuật ngoài trời | 3 | 1 | ||||
8 | 7040507 | Kỹ thuật xử lý nền đất yếu và vật liệu địa kỹ thuật tổng hợp | 3 | 2 | ||||
II | Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 15 TC) | 15 | ||||||
9 | 7040506 | Sự hình thành tính chất địa chất công trình của đất đặc biệt và các phương pháp cải tạo | 3 | 2 | ||||
10 | 7040508 | Phương pháp đánh giá chất lượng và gia cố khối đá | 3 | 2 | ||||
11 | 7040509 | Sự cố công trình xây dựng và các giải pháp xử lý | 3 | 2 | ||||
12 | 7040510 | Nghiên cứu địa chất công trình trong vùng có điều kiện tự nhiên đặc biệt | 3 | 2 | ||||
13 | 7040511 | Quá trình dịch chuyển đất đá trên các sườn dốc ở Việt Nam, phương pháp dự báo và phòng tránh | 3 | 2 | ||||
14 | 7040512 | Phương pháp dự báo các quá trình xói lở, bồi lắng bờ biển | 3 | 2 | ||||
15 | 7040125 | Trầm tích đệ tứ, tân kiến tạo, chuyển động kiến tạo hiện đại Việt Nam | 3 | 2 | ||||
16 | 7040513 | Đánh giá tác động môi trường | 3 | 2 | ||||
17 | 7040514 | Ứng dụng công nghệ tin học giải các bài toán địa kỹ thuật | 3 | 2 | ||||
18 | 7050325 | Công nghệ 3S | 3 | 2 | ||||
19 | 7040614 | Địa chất thuỷ văn phục vụ xây dựng các công trình ngầm | 3 | 2 | ||||
20 | 7040515 | Hố móng sâu cho các nhà cao tầng | 3 | 2 | ||||
21 | 7040516 | Đất xây dựng ứng dụng | 3 | 2 | ||||
22 | 7040517 | Cơ học đất ứng dụng | 3 | 2 | ||||
23 | 7040518 | Quan trắc địa kỹ thuật | 2 | 2 | ||||
III | 7040530 | Luận văn thạc sĩ | 8 | 3 | ||||
Tổng | 45 |